Có năng khiếu và tài năng Giấy giới thiệu

Học sinh phải cung cấp số thẻ học sinh của mình khi gởi đơn này đi, vì thế xin chuẩn bị sẵn sàng thẻ học sinh trước khi bấm nút gởi đơn. Nếu quí vị không biết gì về thẻ học sinh của con em mình, xin vui lòng liên lạc với văn phòng nhà trường của em để lấy thông tin về thẻ này. Xin lưu ý rằng đường link này gởi qua trình duyệt Google Chrome là tốt nhất. Nếu quí vị dùng những trình duyệt web (browser) khác để gởi đơn, quí vị phải để ý xem có nhận được email xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được đơn của quí vị. Nếu quí vị không nhận được email xác nhận, xin hãy dùng brower khác để gởi đơn một lần nữa. Xin kiểm tra kỹ lưỡng địa chỉ email mà quí vị gởi trên biểu mẫu này, vì đó là nơi email xác nhận của quí vị sẽ được gởi.

General Information/ Thông Tin về Học Sinh




Phụ Huynh/Người Giám Hộ Cho Phép Thẩm Định và Tham Dự

Bình Chọn Của Phụ Huynh

Học Khu Birdville thực hành theo Texas State Plan và có nhiều phương cách để tìm ra các em học sinh phù hợp vào chương trình GATE (Gifted and Talented Education/Giáo Dục Tài Năng và Năng Khiếu). Mỗi hàng dưới đây có hai đặc điểm. Xin vui lòng đánh dấu vào đặc điểm mà quí vị thấy phù hợp với em. Xin đọc những phần mô tả dưới đây và chọn những phần nào THÍCH HỢP NHẤT diễn đạt đúng hành vi của con em quí vị. Xin chọn lựa chọn 1 hoặc lựa chọn 2 .

    Ngôn ngữ nâng cao

  1. lựa chọn 1: Thích đi học (Enjoys school often) OR lựa chọn 2: Thích thú với việc tự học hỏi (Enjoys self-directed learning)
  2. Lựa chọn 1: Ý chí mạnh mẽ- cả tinh thần lẫn thể chất. (Is receptive-attentive to learning and ideas) OR Lựa chọn 2: Dễ tiếp thu-chú tâm đến việc học hỏi và có nhiều sáng kiến (Is intense-mentally and physically involved)
  3. Lựa chọn 1: Thích chơi với các bạn cùng trang lứa (Prefers company of age peers) OR Lựa chọn 2: Thích chơi với bạn lớn hơn tuổi và người lớn. (Prefers company of older peers/adults)
  4. Lựa chọn 1: Rất quan tâm, chú tâm tới một việc gì đó (Highly interested) OR Lựa chọn 2: Rất quan tâm, rất chú tâm Rất tò mò (Highly curious)
  5. Lựa chọn 1: Nhớ câu trả lời (Remembers the answers) OR Lựa chọn 2: Đặt nhiều câu hỏi không ai ngờ tới (Asks the unexpected questions)
  6. Lựa chọn 1: Thích tự học (Pleased with own learning) OR Lựa chọn 2: Tự kiểm-tự phê bình (Self-critical)
  7. Lựa chọn 1: Có nhiều ý tưởng tốt (Has good ideas) OR Lựa chọn 2: Có nhiều ý kiến tốt Có những ý kiến không giống ai cả (Has wild and unusual ideas)
  8. Lựa chọn 1: Có trí nhớ giỏi (Good memorizer) OR Lựa chọn 2: Em là một người đoán giỏi (Good guesser)
  9. Lựa chọn 1: Cố gắng hết sức để đạt thành quả (Works hard to achieve) OR Choice 2: Hiểu biết mà không cần phải học khổ cực (Knows without working hard)
  10. Ý nghĩa động lực

  11. Lựa chọn 1: Rất quan tâm, chú tâm tới một việc gì đó (Highly interested) OR Lựa chọn 2: Rất quan tâm, rất chú tâm Rất tò mò (Highly curious)
  12. Lựa chọn 1: Nhớ câu trả lời (Remembers the answers) OR Lựa chọn 2: Đặt nhiều câu hỏi không ai ngờ tới (Asks the unexpected questions)
  13. Lựa chọn 1: Thích tự học (Pleased with own learning) OR Lựa chọn 2: Tự kiểm-tự phê bình (Self-critical)
  14. Lựa chọn 1: Có nhiều ý tưởng tốt (Has good ideas) OR Lựa chọn 2: Có nhiều ý kiến tốt Có những ý kiến không giống ai cả (Has wild and unusual ideas)
  15. Lựa chọn 1: Có trí nhớ giỏi (Good memorizer) OR Lựa chọn 2: Em là một người đoán giỏi (Good guesser)
  16. Lựa chọn 1: Cố gắng hết sức để đạt thành quả (Works hard to achieve) OR Lựa chọn 2: Hiểu biết mà không cần phải học khổ cực (Knows without working hard)
  17. lựa chọn 1: Thích đi học (Enjoys school often) OR lựa chọn 2: Thích thú với việc tự học hỏi (Enjoys self-directed learning)
  18. Lựa chọn 1: Ý chí mạnh mẽ- cả tinh thần lẫn thể chất. (Is receptive-attentive to learning and ideas) OR Lựa chọn 2: Dễ tiếp thu-chú tâm đến việc học hỏi và có nhiều sáng kiến (Is intense-mentally and physically involved)
  19. Khiếu hài hước

  20. Lựa chọn 1: Có nhiều ý tưởng tốt (Has good ideas) OR Lựa chọn 2: Có nhiều ý kiến tốt Có những ý kiến không giống ai cả (Has wild and unusual ideas)
  21. Lựa chọn 1: Có trí nhớ giỏi (Good memorizer) OR Lựa chọn 2: Em là một người đoán giỏi (Good guesser)
  22. Lựa chọn 1: Cố gắng hết sức để đạt thành quả (Works hard to achieve) OR Choice 2: Hiểu biết mà không cần phải học khổ cực (Knows without working hard)
  23. Lựa chọn 1: hoàn tất công việc cách chính xác (Is accurate and complete) OR Lựa chọn 2: Là nguyên bản và tiếp tục phát triển (Is original and continually developing)
  24. Lựa chọn 1: Ý chí mạnh mẽ- cả tinh thần lẫn thể chất. (Is receptive-attentive to learning and ideas) OR Lựa chọn 2: Dễ tiếp thu-chú tâm đến việc học hỏi và có nhiều sáng kiến (Is intense-mentally and physically involved)
  25. Lựa chọn 1: Thích chơi với các bạn cùng trang lứa (Prefers company of age peers) OR Lựa chọn 2: Thích chơi với bạn lớn hơn tuổi và người lớn. (Prefers company of older peers/adults)
  26. Lựa chọn 1: Rất quan tâm, chú tâm tới một việc gì đó (Highly interested) OR Lựa chọn 2: Rất quan tâm, rất chú tâm Rất tò mò (Highly curious)
  27. Lựa chọn 1: Nhớ câu trả lời (Remembers the answers) OR Lựa chọn 2: Đặt nhiều câu hỏi không ai ngờ tới (Asks the unexpected questions)
  28. Lựa chọn 1: Thích tự học (Pleased with own learning) OR Lựa chọn 2: Tự kiểm-tự phê bình (Self-critical)
  29. Lựa chọn 1: Có nhiều ý tưởng tốt (Has good ideas) OR Lựa chọn 2: Có nhiều ý kiến tốt Có những ý kiến không giống ai cả (Has wild and unusual ideas)
  30. Học cấp tốc

  31. lựa chọn 1: Thích đi học (Enjoys school often) OR lựa chọn 2: Thích thú với việc tự học hỏi (Enjoys self-directed learning)
  32. Lựa chọn 1: Ý chí mạnh mẽ- cả tinh thần lẫn thể chất. (Is receptive-attentive to learning and ideas) OR Lựa chọn 2: Dễ tiếp thu-chú tâm đến việc học hỏi và có nhiều sáng kiến (Is intense-mentally and physically involved)
  33. Lựa chọn 1: Thích chơi với các bạn cùng trang lứa (Prefers company of age peers) OR Lựa chọn 2: Thích chơi với bạn lớn hơn tuổi và người lớn. (Prefers company of older peers/adults)
  34. Lựa chọn 1: Rất quan tâm, chú tâm tới một việc gì đó (Highly interested) OR Lựa chọn 2: Rất quan tâm, rất chú tâm Rất tò mò (Highly curious)
  35. Lựa chọn 1: Nhớ câu trả lời (Remembers the answers) OR Lựa chọn 2: Đặt nhiều câu hỏi không ai ngờ tới (Asks the unexpected questions)
  36. Lựa chọn 1: Thích tự học (Pleased with own learning) OR Lựa chọn 2: Tự kiểm-tự phê bình (Self-critical)

Xin cho chúng tôi biết thêm ý kiến của quí vị về những hành vi cùng những việc em làm/nói/thực hiện ở nhà mà quí vị cho rằng có liên quan đến tài năng và thiên khiếu của em. Thêm vào đó, nếu con em của quí vị được bảo vệ bởi Điều Khoản 504 hoặc có Chương Trình Giáo Dục Cá Nhân (IEP) hoặc được sử dụng những phương tiện đặc biệt khi có test, xin vui lòng chia sẻ tại đây.

Đính Kèm File
Project ELL

© 2025 - Project Education